Ý nghĩa của từ oan gia là gì:
oan gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ oan gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oan gia mình

1

37 Thumbs up   12 Thumbs down

oan gia


Là cụm từ chỉ việc tự dưng mình bị rơi vào một hoàn cảnh ngừoi khác trách móc mà không phải do lỗi của mình.
Nó có nghĩa gần giống thành ngữ " làm phúc phải tội" hoặc " tai bay vạ gió"
Caominhhv - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

2

35 Thumbs up   16 Thumbs down

oan gia


một từ hán việt. trong đó oan nghĩa là thù oán, gia nghĩa là người. oan gia được hiểu là người có thù oán với mình, theo quan niệm thường là từ kiếp trước. dùng để chỉ những người không ưa nhau, hay xích mích, cãi cọ, tuy nhiên vẫn phải gặp nhau và tiếp xúc với nhau
VD: oan gia ngõ hẹp
hansnam - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

3

18 Thumbs up   9 Thumbs down

oan gia


d. 1. Kẻ thù: Thông gia thành oan gia. 2. Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

16 Thumbs up   10 Thumbs down

oan gia


tai vạ ở đâu bỗng dưng phải gánh chịu một cách oan uổng chơi với nó có ngày oan gia
Nguồn: tratu.soha.vn

5

15 Thumbs up   12 Thumbs down

oan gia


Oan gia là người có mối thù giận với mình từ kiếp trước, từ xa xưa lâu đời.

Kiếp trước mình làm cho người ta thù giận mình thì kiếp nầy người ta là oan gia của mình, người ta sẽ tìm đến mình để đòi món nợ thù giận trước và mình có nhiệm vụ phải đền trả.
lucyta - 00:00:00 UTC 3 tháng 8, 2013

6

12 Thumbs up   11 Thumbs down

oan gia


Bạc bà địa đặt ra mà nói Kiều là một oan gia kiếp trước vào nhà mình để chực gây tai hoạ cho mình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oan gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oan gia": . o [..]
Nguồn: vdict.com

7

11 Thumbs up   11 Thumbs down

oan gia


Kẻ thù. | : ''Thông gia thành '''oan gia'''.'' | Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

10 Thumbs up   10 Thumbs down

oan gia


Bạc bà địa đặt ra mà nói Kiều là một oan gia kiếp trước vào nhà mình để chực gây tai hoạ cho mình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

3 Thumbs up   4 Thumbs down

oan gia


"oan" ở cụm này có nghĩa là oan trái, trái ngang, không thể hòa hợp, chạm mặt ở bất kỳ một hoàn cảnh hay thời điểm nào, còn "gia" chỉ cả một dòng họ. Người xưa dùng để diễn tả sự không đội trời chung của cả một họ này đối với họ kia.
la gi - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2019





<< thanh tân thanh thủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa